Tìm chữ số x, y để A = 56x3y
a) Chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
b) Chia hết cho 3 và 5.
c) Chia hết cho 45.
d) Chia hết cho 5 nhưng chia 9 dư 1
e) Chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
Điền chữ số vào dấu * để thỏa mãn điều kiện a)chia hết cho 2 b)chia hết cho 3 c)chia hết cho 5 d) chia hết cho 9 e) chia hết cho 2 và 5 g)chia hết cho 3 và 9 h ) chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 i) chia cho 3 dư 2 m) chia cho 9 dư 1
Tìm các chữ số a, b để số :
a) 35a4b chia hết cho 5 nhưng chia 9 dư 1.
b) 12a3b chia hết cho 4 nhưng chia 3 dư 2.
c) a354b chia hết cho 9 nhưng chia 5 dư 2.
d) 17a5b chia hết cho 5 nhưng chia 3 dư 1.
Bài 1. Tìm n thuộc N sao cho 1, n + 2 : hết cho n + 1 2, 2n + 7 : hết cho n + 1 3, 3n : hết cho 5 - 2n 4, 4n + 3 : hết cho 2n +6 5, 3n +1 : hết cho 11 - 2n
Bài 2. Tìm các chữ số x,y biết 1, 25x2y : hết cho 36 2, 2x85y : hết cho cả 2 , 3 , 5 3, 2x3y : hết cho cả 2 và 5 ; chia cho 9 dư 1 4, 7x5y1 : hết cho 3 và x - y = 4 5, 10xy5 : hết cho 45 6, 1xxx1 : hết cho 11 7, 52xy : hết cho 9 và 2, : cho 5 dư 4 8, 4x67y : hết cho 5 và 11 9, 1x7 + 1y5 : hết cho 9 và x - y = 6 10, 3x74y : hết cho 9 và x - y = 1 11, 20x20x20x : hết cho 7
Bài 3: CMR a, Trong 5 số tụ nhiên liên tiếp có 1 số : hết cho 5 b, ( 14n + 1) . ( 14n + 2 ) . ( 14n + 3 ) . ( 14n + 4 ) : hết cho 5 ( n thuộc N ) c, 88...8( n chữ số 8 ) - 9 + n : hết cho 9 d, 8n + 11...1( n chữ số 1 ) : hết cho 9 ( n thuộc N* ) e, 10n + 18n - 1 : hết cho 27
Bài 4. 1, Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 dư 3 2, Tìm các số tự nhiên chia cho 8 dư 3, còn chia cho 125 dư 12
giúp tui với
tui đang cần lắm đó bà con ơi
em mới lớp 5 seo anh gọi em là: BÀ CON
Tìm các số có ba chữ số 83a thoả mãn điều kiện sau:
a) Không chia hết cho 2
b) Chia cho 5 dư 2
c) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dư 3
d) Chia hết cho 3 và chia hết cho 2
e) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Tìm các số có ba chữ số 83a thỏa mãn điều kiện sau:
a)Không chia hết cho 2
Trả lời: Các số không chia hết cho 2 là: 831,833,835,837,839.
b)Chia cho 5 dư 2
Trả lời: Số chia hết cho 5 dư 2 là: 832
c)Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dư 3
Trả lời:Số chia hết cho và chia hết cho 5 dư 3 là: 838
d)Chia hết cho 3 và chia hết cho 2
Trả lời : Các số chia hết cho 3 và chia hết cho 2 là:834,837.
e) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Trả lời:Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:834.
a/ \(\overline{53x8y}⋮2\) => y chẵn
\(\overline{53x8y}\) chia 5 dư 3 \(\Rightarrow y=\left\{3;8\right\}\) do y chẵn => y=8
\(\Rightarrow\overline{53x8y}=\overline{53x88}⋮9\Rightarrow5+3+x+8+8=x+24⋮9\Rightarrow x=3\)
b/ \(\overline{x184y}\) chia 2 có dư => y lẻ
\(\overline{x184y}⋮5\Rightarrow y=\left\{0;5\right\}\) do y lẻ => y=5
\(\Rightarrow\text{}\overline{x184y}=\overline{x1845}⋮9\Rightarrow x+1+8+4+5=x+18⋮9\Rightarrow x=\left\{0;9\right\}\)
Tìm các chữ số a, b để:
a) A = 3 a b ¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
b) B = a 27 b ¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
c) C = 10 a 5 b ¯ chia hết cho 45;
d) D = 26 a 3 b ¯ chia hết cho 5 và 18.
a) Vì A chia hết cho 2; 5 nên b = 0. Vì A chia hết cho 3; 9 nên a = 6.
b) Tương tự câu a) ta tìm được b = 0; a = 9
c) Vì C chia hết cho 45 nên C chia hết cho 5; 9.
Từ đó ta tính được (b = 0; a = 3); (b = 5; a = 7).
d) Vì D chia hết cho 5 và 18 nên C chia hết cho 5; 2; 9. Từ đó ta tìm được b = 0; a = 7.
{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{{[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}}]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]]
Tìm các chữ số a, b để:
a) A = 3 a b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
b) B = a 27 b chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
c ) C= 10 a 5 b chia hết cho 45;
d) D = 26 a 3 b chia hết cho 5 và 18.
a) Vì A chia hết cho 2; 5 nên b = 0. Vì A chia hết cho 3; 9 nên a = 6.
b) Tương tự câu a) ta tìm được b = 0; a = 9
c) Vì C chia hết cho 45 nên C chia hết cho 5; 9.
Từ đó ta tính được (b = 0; a = 3); (b = 5; a = 7).
d) Vì D chia hết cho 5 và 18 nên C chia hết cho 5; 2; 9. Từ đó ta tìm được
b = 0; a = 7.
Tìm các chữ số a, b để:
a) A = 3 a b ¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
b) B = a 27 b ¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
c ) C= 10 a 5 b ¯ chia hết cho 45
d) D = 26 a 3 b ¯ chia hết cho 5 và 18
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100
Bài 1:
Đặt \(X=\overline{4a2b}\)
X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10
=>X có chữ số tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{4a20}\)
X chia hết cho 9
=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)
=>\(\left(a+6\right)⋮9\)
=>a=3
vậy: X=4320
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{20a2b}\)
A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)
nên b=5
=>\(A=\overline{20a25}\)
A chia hết cho 9
=>\(2+0+a+2+5⋮9\)
=>\(a+9⋮9\)
=>\(a⋮9\)
=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{3x57y}\)
B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)
B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)
Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3
=>y=3
=>\(B=\overline{3x573}\)
B chia hết cho 9
=>\(3+x+5+7+3⋮9\)
=>\(x+18⋮9\)
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)